Đi chợ nhưng gặp gian hàng treo biển ghi 1 chữ tiếng Anh, đọc mà cười sặc
Tiếng Anh ngày nay trở nên vô cùng phổ biến và có mặt ở hầu hết các lĩnh vực của cuộc sống. Một số từ còn được sử dụng để gọi tên các hiện tượng, sự vật hay tên riêng khác thay thế hoàn toàn cho tiếng Việt. Song, nói thì dễ nhưng viết thế nào thì không phải ai cũng rõ thế nên mới xảy ra tình huống dở khóc dở cười như dưới đây.
Theo đó, một gian hàng bán áo trùm đầu khá bắt mắt với đủ mọi loại áo, đủ màu sắc. Nhưng điểm gây chú ý của gian hàng này lại đến từ một thứ khác, đó là tấm biển giới thiệu. Nhìn vào ai cũng thấy chẳng có gì đặc biệt ngoài việc tấm biển ghi tên mặt hàng mà sạp hàng đang bán kèm theo mức giá để khách hàng biết đến.
Ảnh: Internet
Tuy nhiên, thay vì dùng đúng chính tả từ tiếng Anh để biểu thị cho áo trùm đầu là hoodie, sạp hàng lại ghi là… hotdy. Nghe thì có vẻ ấm áp đấy, nhưng lại sai mất tiêu rồi. Lỗi tiếng Anh cơ bản này khiến người đi ngang qua không thể nào nhịn được cười, phải dừng chân chụp ảnh lại rồi đăng tải lên MXH.
Dù chỉ là một chi tiết nhỏ, song nếu viết đúng, viết đủ từ của mặt hàng sẽ khiến khách tham quan, mua sắm có cảm tình và hiểu được thứ mà mình đang bán. Như vậy, tất nhiên sẽ thu hút được lượng mua nhiều hơn, thêm nữa là người bán cũng đỡ ngại nếu gặp khách có trình tiếng Anh ổn một chút.
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh nói về quần áo thông dụng mà bạn nên biết:
Anorak /´ænə¸ræk/: áo khoác có mũ
Bathrobe /ˈbɑːθrəʊb/: áo choàng tắm
Blazer /´bleizə/: áo khoác nam dạng vest
Blouse /blauz/: áo sơ mi nữ
Bow tie /ˌbəʊ ˈtaɪ/: nơ thắt cổ áo nam
Cardigan /´ka:digən/: áo len cài đằng trước
Dinner jacket /ˈdɪn.ə ˌdʒæk.ɪt/: com lê đi dự tiệc
Dress /dres/: váy liền
Dressing gown /ˈdresɪŋ ɡaʊn/: áo choàng tắm
Jacket /dʤækit/: áo khoác ngắn
Jumper /ʤʌmpə/: áo len
Leather jacket /leðə ‘dʤækit/: áo khoác da
Miniskirt /´mini¸skə:t/: váy ngắn
Nightie (nightdress) /’naitai/: váy ngủ
Overalls /ˈəʊ.vər.ɔːlz/: quần yếm
Overcoat /´ouvə¸kout/: áo măng tô
Pants /pænts/: quần Âu
Pullover /ˈpʊləʊvə(r)/: áo len chui đầu
Pyjamas /pi’ʤɑ:məz/: bộ đồ ngủ
Raincoat /´rein¸kout/: áo mưa
Shirt /ʃɜːt/: áo sơ mi
Suit /su:t/: bộ com lê nam hoặc bộ vest nữ
Sweater /ˈswetər/: áo len
Tie /tai/: cà vạt
Trousers (a pair of trousers) /trauzəz/: quần dài
t-shirt /ti:’∫ə:t/: áo phông
https://kenh14.vn/di-cho-nhung-gap-gian-hang-treo-bien-ghi-1-chu-tieng-anh-doc-ma-cuoi-sac-20220105075033882.chn